Khóa học 2 năm (nhập học tháng 4) / |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 |
Sơ cấp 1 | Sơ cấp 2 | Trung cấp 1 | Trung cấp 2 | ||||||||
Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 |
Thượng cấp 1 – Chuẩn bị dự thi |
Thượng cấp 2 – Chuẩn bị dự thi |
Thượng cấp 3 – Chuẩn bị dự thi |
Khóa học 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10) / |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 |
Sơ trung cấp – Trung cấp 1 |
Trung cấp 1 – Trung cấp 2 |
||||||||||
Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 |
Trung cấp 2 – Thượng cấp 1 |
Thượng cấp 1 – Thượng cấp 2 – Chuẩn bị dự thi |
Thượng cấp 2 – Chuẩn bị dự thi |
Thượng cấp 3 – Chuẩn bị dự thi |
※Có chế độ chuyển cấp cho người có trình độ trung cấp và thượng cấp (tương đương N3 trở lên)để học tập tại lớp có trình độ phù hợp.
Khóa buổi sáng | Tiết 1 | 09:10 〜 09:55 | Tiếng nhật |
---|---|---|---|
Tiết 2 | 10:00 〜 10:45 | Tiếng nhật | |
Tiết 3 | 10:55 〜 11:40 | Tiếng nhật | |
Tiết 4 | 11:45 〜 12:30 | Tiếng nhật | |
Ôn thi | Tiết 5 | 13:10 〜 13:55 | Ôn thi |
Tiết 6 | 14:00 〜 14:45 | Ôn thi |
Ôn thi | Tiết 3 | 10:55 〜 11:40 | Ôn thi |
---|---|---|---|
Tiết 4 | 11:45 〜 12:30 | Ôn thi | |
Khóa buổi chiều | Tiết 5 | 13:10 〜 13:55 | Tiếng nhật |
Tiết 6 | 14:00 〜 14:45 | Tiếng nhật | |
Tiết 7 | 14:55 〜 15:40 | Tiếng nhật | |
Tiết 8 | 15:45 〜 16:30 | Tiếng nhật |
Đặc trưng trong hệ thống đào tạo tiếng nhật của chúng tôi là sử dụng giáo trình “Dekiru Nihongo”, là nền tảng để người học phát huy được “khả năng truyền tải”, “khả năng suy nghĩ”. Hơn nữa còn hướng đến việc giúp người học tự tin hơn khi nói chuyện với người khác. Giao tiếp trong xã hội thì việc 2 bên vừa truyền tải ý kiến, nói chuyện, vừa giao lưu với nhau là rất cần thiết. Tại trường chúng tôi, ngoài việc học tập tại phòng học mà còn tổ chức nhiều hoạt động giao tiếp với nhiều hình thức khác nhau. Thông qua tiếng nhật các bạn sẽ học được các mối quan hệ trong xã hội, văn hóa, tập quán của Nhật Bản. Ngoài ra, các bạn còn nắm được 1 cách rõ ràng nhất khả năng tiếng nhật – sự hiểu biết - nguồn nhân lực, hướng đến việc lựa chọn lộ trình sau này.
Học phí |
Năm đầu tiên | Năm thứ hai | |
---|---|---|---|
Toàn khóa | Kì nhập học tháng 4 | Kì nhập học tháng 10 | |
Phí nhập học | 100,000 yên | 0 | 0 |
Phí kiểm định | 22,000 yên | 0 | 0 |
Học phí | 660,000 yên | 660,000 yên | 330,000 yên |
Tiền sách vở | 50,960yên | 50,960yên | 25,480yên |
Bảo hiểm bồi thường toàn diện cho du học sinh | 10,000yên | 10,000yên | 5,000yên |
Tổng | 842,960yên | 720,960yên | 360,480yên |
Tiền nhà |
Năm đầu tiên ※1〜4 | Năm thứ hai ※1〜4 | |
---|---|---|---|
Toàn khóa | Kì nhập học tháng 4 | Kì nhập học tháng 10 | |
Phòng 4 người 20,000 yên/tháng | 240,000 yên | 240,000 yên | 120,000 yên |
Phòng 3 người 22,000 yên/tháng | 264,000 yên | 264,000 yên | 132,000 yên |
Phòng 2 người 25,500 yên/tháng | 306,000 yên | 306,000 yên | 153,000 yên |
Phòng 1 người 47,000 yên/tháng | 564,000 yên | 564,000 yên | 282,000 yên |
Bảo hiểm nhà ở của du học sinh (1 năm) | 4,000 yên | 4,000 yên | 2,000 yên |
Tiền chăn đệm | 12,000 yên | 0 | 0 |
Phí dọn phòng khi chuyển nhà | 25,000 yên | 0 | 0 |
Tổng | 281,000 yên ~605,000 yên |
244,000 yên ~568,000 yên |
122,000 yên ~284,000 yên |
Tổng một năm | 1,123,960~1,447,960yên |
---|
【※1】Trong phòng ở được chuẩn bị sẵn đèn chiếu sáng, tủ lạnh, máy giặt, bàn ghế. 【※2】Tiền nhà của mỗi phòng có sự khác biệt tùy vào khu nhà 【※3】Sẽ thu thêm tiền khi phát sinh các chi phí khác như phí bồi thường thiệt hại khi chuyển nhà. 【※4】《Tham khảo》Chi phí bản thân tự trả rẻ nhất là 38,500 yên. Cụ thể: Tiền ăn (25,000 yên~/tháng), điện thoại (5,000 yên~/tháng), sinh hoạt phí (tiền điện 3,000 yên~, tiền ga 3,000 yên~, tiền nước 2,500 yên~)/tháng. 【※5】Đối với những học sinh hủy việc nhập học sẽ được hoàn trả các khoản đã nộp nếu có sự đồng ý từ Hiệu trưởng.
①Tên ngân hàng | Ngân hàng Shizuoka |
---|---|
②Chi nhánh ngân hàng | Chi nhánh Hamamatsu Chuo |
③Tên chủ tài khoản | Pháp nhân trường học Đại học khoa học và công nghệ Shizuoka |
④Số tài khoản | 368―10-0365127 |
⑤Loại | Tài khoản thông thường |
⑥Mã SWIFT | SHIZJPJT |
⑦Số điện thoại ngân hàng | +81-53-451-0051 |
⑧Địa chỉ ngân hàng | 527 Itayamachi, Chuo-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka 430-0928, Japan |
Tên học bổng | Chuẩn bị - phương pháp tuyển chọn | Thời kỳ chi trả | Số tiền |
---|---|---|---|
Học bổng của trường được chỉ định ※ | Học sinh đỗ kỳ thi đặc biệt của trường được chỉ định | Khi nhập học | ~122.000 yên |
Học bổng dành cho học sinh đặc biệt |
Học sinh thi đỗ kỳ thì dành cho học sinh đặc biệt | Khi học tại trường | 150.000~600.000 yên/1 năm |
Học bổng cho học sinh ưu tú | Học sinh có thành tích ưu tú | Khi học tại trường | ~20.000 yên |
Tên học bổng | Hình thức ứng tuyển | Thời kì chi trả | Số tiền |
---|---|---|---|
Học bổng khuyến khích du học sinh người nước ngoài của Bộ Giáo dục, văn hóa, thể thao, khoa học và công nghệ | Có thể ứng tuyển | Năm thứ 2 | Hàng tháng 30,000 yên |
Quỹ học bổng công lập Mentenansu | Có thể ứng tuyển 1 người (toàn quốc 35 người) | Năm thứ 2 | Hàng tháng 60,000 yên |
Quỹ học bổng LSH châu Á (Quỹ học bổng danh dự Lee Soo Hyun) | Có thể ứng tuyển 1 người (toàn quốc 40 người) | Năm thứ 1, năm thứ 2 | 100,000 yên(Một năm 1 lần) |